Căn cứ thông tư số 226/TT-BTC, ngày 11/12/2016 của Bộ tài chính Về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực;
Căn cứ nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Quy định về Lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
Ủy ban nhân dân xã Pả Vi thông báo Niêm yết công khai lệ phí chứng thực tại UBND xã Pả Vi như sau:
( Kèm theo phục lục Thông tư số226/TT-BTC, ngày 11/12/2016 của Bộ Tài chính và Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
I.QUY ĐỊNH MỨC THU LỆ PHÍ HỘ TỊCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu lệ phí trực tiếp |
Mức thu lệ phí trực tuyến |
ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ |
||||
1 |
Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) |
đồng |
6.000 |
50% mức thu lệ phí trực tiếp |
2 |
Khai tử (bao gồm: đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử) |
đồng |
6.000 |
|
3 |
Kết hôn (đăng ký lại kết hôn) |
đồng |
20.000 |
|
4 |
Nhận cha, mẹ, con |
đồng |
12.000 |
|
5 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước |
đồng |
10.000 |
|
6 |
Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước |
đồng |
6.000 |
|
7 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
đồng |
12.000 |
|
8 |
Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác |
đồng |
6.000 |
|
9 |
Đăng ký hộ tịch khác |
đồng |
6.000 |
II. QUY ĐỊNH MỨC THU,CHẾ ĐỘ THU, NỘP QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CHÍ CHỨNG THỰC (theo Thông tư số226/TT-BTC, ngày 11/12/2016 của Bộ Tài chính)
Stt |
Nội dung thu |
Mức thu |
1 |
Phí chứng thực bản sao từ bản chính |
2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính |
2 |
Phí chứng thực chữ ký |
10.000 đồng/trường hợp. Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản |
3 |
Phí chứng thực hợp đồng, giao dịch: |
|
a |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch |
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
b |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
c |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
III.ĐỐI TƯỢNG MIỄN, GIẢM NỘP LỆ PHÍ HỘ TỊCH
a) Đối tượng miễn nộp lệ phí hộ tịch:
- Trẻ em, người cao tuổi, người khuyết tật, người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật;
- Các trường hợp đăng ký khai sinh, khai tử, kết hôn tại khu vực biên giới theo quy định của mục 2 Chương III Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Công dân Việt Nam cư trú ở trong nước thực hiện việc đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn; giám hộ; kết hôn.
b) Đối tượng giảm nộp lệ phí hộ tịch: Giảm 50% lệ phí đăng ký hộ tịch đối với cá nhân có yêu cầu đăng ký hộ tịch trực tuyến so với lệ phí đăng ký hộ tịch trực tiếp.
Trên đây là Niêm yết công khai lệ phí chứng thực tại UBND xã Pả Vi, thông báo này thay thế thông báo số 53/TB-UBND, ngày 08/2/2023 của UBND xã Pả Vi. Yêu cầu mọi cán bộ, công chức nhân dân trong xã và mọi tổ chức, cá nhân liên quan nghiêm túc chấp hành